Trước khi cho ra dòng mặt vợt Dignics hãng Butterfly lại cho ra đời thêm dòng Tenergy 05 Hard cứng hơn các loại kia. Không ngừng ở đó hãng Butterfly lại cho ra đời các dòng mặt vợt Dignics. Khởi đầu là mặt vợt Dignics 05 được hãng Butterfly cho ra trước tiên, và sẽ cho ra thêm các mặt Dignics 64, và Dignics 80. Sau đây Dung Bóng Bàn xin so sánh các mặt vợt Dignics với nhau và so sánh thêm với các mặt Tenergy để Quý Khách nắm rõ thêm.
Các mặt vợt Dignics 05, 80, 64 được cho ra đời với độ cứng 40 độ so với các độ cứng của các mặt Tenergy 64 và Tenergy 05 36 độ, và Tenergy 80 là 34 độ. Độ cứng 40 độ là độ khá cứng so với các dòng mặt vợt Tenergy trước của Butterfly.
hình so sánh các mặt vợt Dignics của hãng Butterfly
Nếu so sánh các mặt Dignics với nhau về tốc độ và về độ xoáy.
Về tốc độ Dignics 64 > Dignics 80 > Dignics 05 > Tenergy 64 > Tenergy 80 > Tenergy 05
Về độ xoáy Dignics 05 > Dignics 80 > Tenergy 05 > Tenergy 80 > Dignics 64 > Tenergy 64
Mặt vợt Butterfly Dignics 05
- Tốc độ 13.5,
- Độ xoáy 12,
- Độ cứng 40
Thông tin mặt vợt Dignics, thông số và giá cả xem tại
https://dungbongban.com/butterfly-mat-vot-bong-ban-dignics-05-p16600.html
Mặt vợt bóng bàn Butterfly Dignics 80
- Tốc độ 13,75,
- Độ xoáy 11,75,
- Độ cứng 40
Thông tin mặt vợt bóng bàn Dignics 80 và giá cả xem tại
https://dungbongban.com/butterfly-mat-vot-bong-ban-dignics-80-p16698.html
Mặt vợt bóng bàn Butterfly Dignics 64
- Tốc độ 14,
- Độ xoáy 11,
- Độ cứng 40
Thông tin mặt vợt bóng bàn Dignics 64 và giá cả xem tại
https://dungbongban.com/butterfly-mat-vot-bong-ban-dignics-64-p16699.html
Mặt vợt bóng bàn Butterfly Tenergy 05
- Tốc độ 13,
- Độ xoáy 11,5,
- Độ cứng 36
Mặt vợt bóng bàn Butterfly Tenergy 64
- Tốc độ 13,5,
- Độ xoáy 10,5,
- Độ cứng 36
Mặt vợt bóng bàn Butterfly Tenergy 80
- Tốc độ 13,25,
- Độ xoáy 11,25,
- Độ cứng 34
Mặt vợt bóng bàn Butterfly Tenergy 05 Hard
- Tốc độ 13,
- Độ xoáy 11,5,
- Độ cứng 43
Bảng thông số của các mặt Dignics và Tenergy được Dung Bóng Bàn tổng kết
|
Speed |
Spin |
Hardness |
Dignics 05 |
13.5 |
12 |
40 |
Dignics 80 |
13,75 |
11,75 |
40 |
Dignics 64 |
14 |
11 |
40 |
Tenergy 05 |
13 |
11.5 |
36 |
Tenergy 80 |
13,25 |
11,25 |
34 |
Tenergy 64 |
13,5 |
10,5 |
36 |
Tenergy 05FX |
13 |
11,5 |
32 |
Tenergy 80FX |
12,25 |
11,25 |
32 |
Tenergy 64FX |
13,5 |
10,5 |
32 |
Tenergy 05 Hard |
13 |
11,5 |
43 |
Tổng kết lại các mặt Dignics có độ nảy cao hơn các mặt Tenergy, và có độ cứng cứng hơn các mặt Tenergy. Về giá thành thì các mặt vợt Dignics sẽ cao hơn các mặt vợt Tenergy. Về độ bền thì các mặt Dignics mới ra sẽ có độ bền hơn.
Tác giả bài viết: Anh Leo